Công ty Cổ phần Conmik việt nam
chongthamconmik@gmail.com
024 3259 5539
Trang chủSản phẩmCONMIK BITUMIK EP 4MM

CONMIK BITUMIK EP 4MM

Hãng SX
Thương hiệu
LIÊN HỆ TƯ VẤN

CONMIK BITUMIK EP 4MM – MÀNG CHỐNG THẤM GỐC BITUM

2. Mô tả:

Conmik Bitumik là màng chống thấm gốc Bitum có khả năng chịu nhiệt, chống lại tia tử ngoại, tia UV và khả năng chống thấm cao, được sản xuất từ hỗn hợp giàu bitum và Atactic Polyproplene. Bên trong màng được gia cố bằng lưới Polyester sản xuất theo phương pháp Spunbond không đan.

3. Phạm vi sử dụng:

Conmik Bitumik là màng chống thấm được sử dụng trong các lĩnh vực như:

  • Mái nhà, hiên, sân, ban công, các vị trí bị trũng
  • Tầng hầm và các kết cấu bê tông
  • Các đầu ống, đầu cọc
  • Bể bơi và các bể chứa nước
  • Cầu và các đường ống, đường hầm
  • Các bệ phóng tên lửa và các thềm để máy bay…

4. Ưu điểm:

  • Khả năng chống thấm cao, ngay cả với môi trường áp suất hơi nước lớn
  • Khả năng chịu tải lớn
  • Độ đàn hồi cao
  • Chịu mỏi và cường độ chịu đâm thủng lớn
  • Có khả năng chịu xé và chịu kéo rất tốt
  • Thích ứng tuyệt hảo khi nhiệt độ xuống mức lạnh

5. Hướng dẫn thi công:

  • Bề mặt phải thật sạch và không có khuyết điểm
  • Sơn lót bitum gốc dung môi (Conmik SP 68) để tăng cường độ bám dính
  • Sử dụng đèn khò gas khò phần dưới của màng đến khi mặt bitum có độ nóng và bắt đầu chảy mềm

6. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính Điều kiện test Đơn vị Giá trị
Độ dày TS EN - 1849 - 1 mm 4
Chiều rộng TS EN - 1848 - 1 m 1
Chiều dài EN - 1848 - 1 m 10
Cường độ chịu kéo TS EN 12311 - 1 N/5cm Chiều dọc: 600 (min)
TS EN 12311 - 1 N/5cm Chiều ngang: 400 (min)
Độ giãn dài TS EN 12311 - 1 % Chiều dọc: 30 (min)
TS EN 12311 - 1 % Chiều ngang: 30 (min)
Kháng tác động TS EN 12691 Mtd.A mm 2000 (min)
Sức kháng của khớp nối TS EN 12317 - 1 N/5cm 550 (±20%)
Kháng tải tĩnh TS EN 12730 Mtd.A/Mtd.B kg 20* (min)
Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (không có lớp mảng chống dính) ASTM D-5147/TS EN-1109 °C ≤ -5
Kháng nóng chảy ở nhiệt độ ASTM D-5147/ TS EN-1109 °C 130
Sự ổn định kích thước TS EN 1107 - 1 % ≤ 0.6