Công ty Cổ phần Conmik việt nam
chongthamconmik@gmail.com
024 3259 5539
Trang chủSản phẩmCONMIK BITUSTICK

CONMIK BITUSTICK

Hãng SX
Thương hiệu
LIÊN HỆ TƯ VẤN

CONMIK BITUSTICK – MÀNG TỰ DÍNH NHỰA ĐƯỜNG

1. Mô tả:

  • Conmik Bitustick là màng chống thấm tự dính gốc Bitum thi công lạnh, có một lớp màng bóc ở mặt dưới, mặt trên có thể là mặt trơn (PE) hoặc mặt cát.

2. Phạm vi sử dụng:

  • Chống thấm sàn mái, sàn tầng hầm
  • Chống thấm bê tông, khối xây, bề mặt gỗ
  • Chống thấm nóc mái, vùng chóp, khe mái, hộp trồng cây, ống lạnh
  • Chống thấm móng tường, trên và dưới tường móng
  • Các công trình tải nặng như chống thấm mặt cầu, đường dẫn nước, ống dây điện ngầm, đường hầm, mặt đường giao thông

3. Thi công:

  • Sơn lót: Bề mặt thi công phải sạch sẽ, khô ráo. Quét một lớp sơn lót trước khi dán màng, để khô hoàn toàn trong 2–6 giờ, thi công màng trong vòng 24 giờ kể từ khi sơn lót. Nếu bề mặt bị nhiễm bẩn cần sơn lót lại.
  • Cố định màng:
    • Bóc lớp màng chống dính để dán, bóc không quá 30cm một lần, mặt tự dính tiếp xúc với bề mặt đã sơn lót.
    • Dùng con lăn cao su/lăn gỗ ấn tấm màng xuống bề mặt thi công, bắt đầu từ giữa tấm màng sang hai bên để đảm bảo không có bóng khí.
  • Chồng mép:
    • Các mép màng được thiết kế để tạo mối chồng mép liên kết tốt.
    • Chồng cạnh từ 5-10cm, chồng mép cuối tấm màng tối thiểu 15cm.
    • Sau khi bóc lớp màng ở mép cuộn, dùng con lăn nhẹ ấn mạnh xuống các cạnh và mép màng.
  • Thi công lớp vữa bảo vệ cho màng

4. Đóng gói:

  • Kích thước cuộn: 20 m²/cuộn

5. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính Dung sai Đơn vị tính Phương pháp đo Kết quả
Gia cường - - - POLYESTER/FIBERGLASS
Độ dày ±10% mm EN-1849 1.5 - 2
Chiều rộng ±1% m EN-1848 1
Chiều dài ±1% m EN-1848 20
Mặt dưới - - - Màng bóc
Mặt trên - - - Trơn/cát
Độ uống cong ở 5m dài - mm EN-1848 ±10
Chiều dọc - Cường độ chịu kéo ±20% N/5cm ASTM D-5147 450
Chiều ngang - Cường độ chịu kéo ±20% N/5cm ASTM D-5147 350
Chiều dọc - Độ giãn dài tới đứt ±15 abs. % ASTM D-5147 25
Chiều ngang - Độ giãn dài tới đứt ±15 abs. % ASTM D-5147 40
Chiều dọc - Độ bền chống xé rách ±30% N EN-12310 100
Chiều ngang - Độ bền chống xé rách ±30% N EN-12310 130
Chiều dọc - Độ bền chống kéo căng ±30% N ASTM D-5147.D4073 250
Chiều ngang - Độ bền chống kéo căng ±30% N ASTM D-5147.D4073 150
Kháng chọc thủng tĩnh - UNI 8202/11 PS-2
Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (không có lớp chống dính) °C ASTM D-5147.EN-1109 -20
Chiều dọc - Sự ổn định kích thước % UNI 8202/17 -0.3
Chiều ngang - Sự ổn định kích thước % UNI 8202/17 +0.3
Tính không thấm nước - 60KPa EN-1928 Hoàn toàn
Khả năng hút nước % ASTM D-5147, UNI 8202/22 0.15
Chiều dọc - Độ bền kéo đứt khe tiếp giáp ±20% N/5cm EN-12317, UNI 8202/30 450
Chiều ngang - Độ bền kéo đứt khe tiếp giáp ±20% N/5cm EN-12317, UNI 8202/30 350
Tiêu hao vật liệu (hạt) % EN-12039 -